Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị viêm xoang
Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị  viêm xoang
Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị  viêm xoang
Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị  viêm xoang
Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị  viêm xoang
Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị  viêm xoang
Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị  viêm xoang
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000127
Đánh giá:
0.0
Sinusitis Hevert SL 40 viên - Thuốc vi lượng đồng căn điều trị viêm xoang
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000127
Đánh giá:
0.0
Sinusitis Hevert SL là thuốc vi lượng đồng căn (homeopathic) dùng để hỗ trợ điều trị các triệu chứng của viêm xoang như nghẹt mũi, sổ mũi, đau đầu, và áp lực xoang. Sản phẩm này được sản xuất theo nguyên tắc vi lượng đồng căn, sử dụng các thành phần tự nhiên với liều lượng cực nhỏ để kích thích cơ thể tự chữa lành.
Mã sản phẩm: 02784980
Công ty: Hevert-Arzneimittel GmbH & Co. KG
Thuốc bán tại thị trường
Germany
Germany
11.97 Euro
* Không cần đơn bác sĩ
Dược phẩm có thể liên quan
Viên nén
Germany
Made in Germany
5.22 Euro
Viên nén
Germany
Made in Germany
50.97 Euro
Viên nén
Germany
Made in Germany
27.74 Euro
Viên nén
Germany
Made in Germany
12.20 Euro

Liều dùng, cách dùng :

- Trừ khi có chỉ  định khác, người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên ngậm 2 viên x 4 lần/ ngày trên hoặc dưới lưỡi;

- Trong trường hợp cấp tính, 2 viên x 1/2 giờ.

 - Trong trường hợp đặc biệt, thuốc cũng có thể uống hoặc hòa tan với nước.Trẻ em dưới 3 tuổi uống 1 viên x 4 lần/ ngày, nếu cần có thể nghiền nát thuốc vào cháo hoặc chai. Nếu các triệu chứng được cải thiện, nên giảm số lần uống.

Thời gian sử dụng :

- Sinusitis Hevert Sl không nên sử dụng hơn 8 tuần mà không có lời khuyên của bác sĩ.

  • Thành phần:

- 1 viên bao gồm:

Apis

Trit. D4

10 mg

Baptisia

Trit. D4

5 mg

Cinnabaris

Trit. D3

5 mg

Echinacea

Trit. D2

30 mg

Hepar sulfuris

Trit. D3

10 mg

Kalium bichromicum

Trit. D8

30 mg

Lachesis

Trit. D8

10 mg

Luffa

Trit. D4

60 mg

Mercurius bijodatus

Trit. D9

70 mg

Silicea

Trit. D2

5 mg

Spongia

Trit. D6

10 mg


- Các thành phần khác: Monohydrat Lactose, Magie Stearat, tinh bột ngô.

  • Chỉ định: Viêm tai, mũi, họng và xoang cạnh mũi (viêm xoang).
  • Tác dụng phụ :

- Sau khi uống thuốc có thể tăng tiết nước bọt và trong một số trường hợp phản ứng trên da có thể xảy ra vì vậy bạn nên ngừng sử dụng thuốc.

- Trong trường hợp đặc biệt các phản ứng quá mẫn có thể xảy ra như phát ban, ngứa, sưng mặt, khó thở, chóng mặt và giảm huyết áp đã được quan sát thấy ở các loại thuốc có chứa thành phần Echinacea. Trong những trường hợp này, bạn nên ngừng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.

- Lưu ý: Khi bạn sử dụng thuốc vi lượng đồng căn nếu các triệu chứng trở nên trầm trọng hơn ban đầu bạn nên ngừng sử dụng thuốc và tìm tư vấn của bác sĩ.

  • Chống chỉ định:

- Sinusitis Hevert Sl không nên dùng nếu bạn quá mẫn cảm với bất kỳ hoạt chất hoặc tá dược nào.

- Thuốc không được dùng nếu bạn mắc phải bệnh lao, bệnh bạch cầu, bệnh tự miễn, bệnh AIDS, nhiễm HIV hoặc các bệnh do virus mãn tính khác.

- Không sử dụng nếu bạn có vấn đề về tuyến giáp.

  • Thận trọng khi sử dụng :

- Cần tư vấn bác sĩ trong trường hợp sưng mặt, sốt, đau đầu dữ dội, cũng như các triệu chứng dai dẳng, khó chịu.

  • Mang thai và cho con bú

- Chỉ nên sử dụng thuốc sau khi tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Tương tác với các tác nhân khác

- Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác.

- Thuốc này có chứa đường, sữa. Do đó, không sử dụng  thuốc nếu bạn biết rằng bạn không dung nạp với một số loại đường cho đến khi bạn tham khảo ý kiến bác sĩ.

Để giúp mọi người biết thêm thông tin, xin hãy đánh giá thuốc sau khi sử dụng.