Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000059
Đánh giá:
0.0
Reducto® Spezial 602mg/360mg 100 viên - Thuốc điều trị hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000059
Đánh giá:
0.0
Reducto® Spezial 602mg/360mg là thuốc được sử dụng để điều trị và phòng ngừa các vấn đề liên quan đến hạ phosphat máu và bệnh sỏi thận.
Mã sản phẩm: 04504447
Công ty: HORMOSAN Pharma GmbH
Thuốc bán tại thị trường
Germany
Germany
32.53 Euro
* Không cần đơn bác sĩ
Dược phẩm có thể liên quan
Viên nén bao phim
Germany
Made in Germany
25.97 Euro
Viên nén bao phim
Germany
Made in Germany
12.48 Euro
Thuốc cốm pha dung dịch uống
Germany
Made in Germany
59.98 Euro
  • Liều khuyến cáo là:
  • Điều trị và phòng ngừa bệnh sỏi Canxi Oxalat ( Bệnh sỏi thận):

- Liều khuyến cáo hàng ngày là 4 -8 viên Reducto-Spezial (tương ứng với 2,4g- 4,9g Phosphat) x 3- 4 lần/ngày.

- Khi bắt đầu điều trị, uống 2 viên Reducto-Spezial (tương ứng với 3,6 g Photphat) x 3 lần/ ngày. Tùy thuộc vào khả năng dung nạp và nhu cầu của bạn, bác sĩ có thể tăng liều thêm 2 viên Reducto-Spezial (tương ứng với 4,9 g Photphat ) x 4 lần/ngày. Hoặc giảm bớt 1 viên Reducto-Spezial (tương ứng với 2,4 g Photphat) mỗi ngày.

  • Trong trường hợp bị hạ Phosphat máu :

Liều lượng được thực hiện dưới sự theo dõi liên tục nồng độ Phosphate trong huyết thanh theo nhu cầu của từng bệnh nhân. Liều ban đầu có thể dùng 5-8 viên Reducto-Spezial , tương ứng với 3g-4,9g Phosphat mỗi ngày, chia thành nhiều liều riêng lẻ. Nếu hạ Canxi máu xảy ra, nên giảm liều.

  • Trẻ em:

- Nếu sử dụng Reducto-Spezial cho trẻ em, phải giảm liều tùy theo trọng lượng cơ thể. Không nên vượt quá 50 mg Phosphate/ kg liều hàng ngày của cơ thể .

  • Thời gian áp dụng

Thời gian điều trị cần thiết được xác định bởi bác sĩ điều trị.

- Để ngăn ngừa tái phát, điều trị nên kéo dài ít nhất 6 đến 12 tháng với cùng liều lượng, việc điều trị nhằm mục đích điều trị lâu dài.

- Với liệu pháp thay thế Phosphat, thời gian sử dụng thuốc phụ thuộc vào nồng độ Phosphat trong huyết thanh của từng bệnh nhân cần được điều chỉnh. Reducto-Spezial chỉ nên dùng khi nhu cầu Phosphat không thể được đáp ứng bằng chế độ ăn uống phù hợp hàng ngày.

- Không dùng Reducto-Spezial lâu hơn 8 ngày mà không có lời khuyên y tế.

- Vui lòng nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn cảm thấy tác dụng của Reducto-Spezial quá mạnh hoặc quá yếu.

  • Công dụng 

- Để điều trị và phòng ngừa bệnh sỏi Canxi Oxalat (bệnh sỏi thận)

- Trong trường hợp bị hạ Phosphat máu (giảm lượng Phosphat trong máu), không thể khắc phục bằng chế độ ăn uống hàng ngày .

  •  Thành phần

- Thành phần hoạt chất trong 1 viên :

+ Kali Dihydrogen Phosphate: 602 mg

+ Natri Monohydrogen Phosphate Dihydrat: 360 mg

Viên 612,2 mg, tương ứng với khoảng 6,4 mmol Phosphate.

- Các thành phần khác là: Carmellose natri, Carbomer 974 P, silicon dioxide phân tán cao, magie stearat (Ph. Eur.) [thực vật), chất đồng trùng hợp axit methacrylic-methyl methacrylate (1:1) (Ph. Eur.), axit methacrylic- chất đồng trùng hợp methyl methacrylate ( 1:2) (Ph. Eur.), triethyl citrate, talc, sáp tẩy trắng, titan dioxide (E 171).

Tác dụng phụ có thể xảy ra :

- Khó chịu ở vùng tiêu hóa (cảm giác căng tức và no) và thậm chí xuất hiện tiêu chảy.

- Những tác dụng phụ này xảy ra chủ yếu khi bắt đầu điều trị và có thể bị ảnh hưởng bởi liều lượng hoặc cách dùng của từng cá nhân trong bữa ăn chính.

  • Không được dùng Reducto-Spezial:

- Nếu bạn bị dị ứng với Kali Dihydrogen Phosphate/Natri Monohydrogen Phosphate Dihydrat hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

- Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn phân hủy ure.

- Nếu pH> 6,6 (nhiễm toan ống thận).

- Có xuất hiện sỏi Struvite.

- Trường hợp chức năng thận bị suy giảm nghiêm trọng.

- Các bệnh đi kèm làm gia tăng nồng độ Natri trong huyết thanh.

- Các bệnh về đường tiêu hóa.

Trong điều trị bệnh sỏi thận, không được điều trị bằng các chế phẩm có chứa vitamin D hoặc các chế phẩm tương tự cùng lúc. Reducto-Spezial không thích hợp cho bệnh nhân giảm khả năng hấp thu Phosphate qua đường tiêu hóa

  • Cảnh báo và biện pháp phòng ngừa :

- Hãy nói chuyện với bác sĩ của bạn, Dược sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc sức khỏe trước khi bạn dùng Reducto-Spezial.

- Nên tiến hành phân tích nước tiểu thường xuyên trong khoảng thời gian 6 tuần trong quá trình điều trị bằng Reducto-Spezial. Xét nghiệm này cần tiến hành để xác định Canxi và Pyrophosphate, đo pH và xác định trọng lượng riêng. Kết quả xét nghiệm sẽ cung cấp thông tin về việc cần thay đổi liều hoặc ngừng điều trị.

- Nếu nghi ngờ nhiễm trùng đường tiết niệu, cần phải chẩn đoán thêm và không được sử dụng thuốc cho đến khi nhiễm trùng được điều trị. Để điều trị lâu dài, phải tiến hành xét nghiệm máu bổ sung về chất điện giải và creatinine, nếu cần thiết nồng độ hormone tuyến cận giáp cũng phải được kiểm tra.

  • Dùng Reducto-Spezial cùng với các thuốc khác:

Hãy cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn biết nếu bạn đang dùng, gần đây đã dùng hoặc có thể dùng bất kỳ loại thuốc nào khác

  • Mang thai, cho con bú và khả năng sinh sản:

Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú và nghĩ rằng mình có thể đang mang thai hoặc đang có kế hoạch sinh con, hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn trước khi dùng thuốc này.

Để giúp mọi người biết thêm thông tin, xin hãy đánh giá thuốc sau khi sử dụng.