Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Dạng bào chế : Viên nén bao tan trong ruột
Số data : 000412
Đánh giá:
0.0
Aspirin® Protect 100 mg - Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạch
Dạng bào chế : Viên nén bao tan trong ruột
Số data : 000412
Đánh giá:
0.0
Aspirin® Protect 100 mg chứa hoạt chất acid acetylsalicylic, được sử dụng để ngăn ngừa các biến cố tim mạch như nhồi máu cơ tim và đột quỵ nhờ khả năng ức chế kết tập tiểu cầu. Thuốc uống 1 viên mỗi ngày sau ăn, cần thận trọng ở người có bệnh lý về dạ dày, rối loạn đông máu, hoặc đang dùng thuốc chống đông. Không dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi và phụ nữ mang thai trong 3 tháng cuối.
Mã sản phẩm: 06706155
Công ty: Bayer Vital GmbH GB Pharma
Thuốc bán tại thị trường
Nội địa đức
Madein
Germany
Germany
14.36 Euro
Chọn loại:
* Không cần đơn bác sĩ

 

  • Liều lượng:
    • Uống theo chỉ định của bác sĩ hoặc theo hướng dẫn trong tờ thông tin đi kèm.
    • Thông thường dùng 1 viên/ngày, không nhai, uống cùng nước ít nhất 30 phút trước bữa ăn.
    • Trong trường hợp điều trị cấp tính (ví dụ: nhồi máu cơ tim), viên đầu tiên có thể được nhai hoặc nghiền để tác dụng nhanh hơn.
  • Thời gian dùng thuốc: Dùng dài hạn theo chỉ định, không tự ý ngưng thuốc khi chưa tham khảo ý kiến bác sĩ.

 

 

 

  • Thành phần chính: Acetylsalicylic Acid (ASA) 100 mg trong mỗi viên.
  • Công dụng:
    • Phòng ngừa hình thành huyết khối bằng cách ức chế kết tập tiểu cầu.
    • Điều trị và dự phòng:
      • Đau thắt ngực không ổn định.
      • Nhồi máu cơ tim cấp.
      • Ngăn ngừa tái phát nhồi máu cơ tim.
      • Sau các phẫu thuật hoặc thủ thuật can thiệp vào động mạch (như bắc cầu động mạch vành).
      • Phòng ngừa các cơn thiếu máu não thoáng qua (TIA) và đột quỵ do thiếu máu cục bộ.
      • Hỗ trợ trong điều trị Kawasaki ở trẻ em.

 

 

 

  • Phổ biến:
    • Rối loạn tiêu hóa: ợ nóng, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
    • Xuất huyết nhẹ trong đường tiêu hóa.
  • Ít gặp:
    • Loét hoặc xuất huyết dạ dày, có thể dẫn đến thiếu máu.
    • Phát ban, dị ứng.
    • Nhức đầu, chóng mặt, ù tai (đặc biệt khi quá liều).
  • Rất hiếm:
    • Suy gan, suy thận cấp.
    • Hạ đường huyết.
    • Cơn gút cấp do giảm thải acid uric.

 

 

 

  • Không dùng thuốc khi:
    • Dị ứng với acetylsalicylic acid hoặc các thành phần khác của thuốc.
    • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
    • Suy gan, suy thận nặng, suy tim không kiểm soát được.
    • Dùng methotrexate liều cao (>15 mg/tuần).
    • Ba tháng cuối thai kỳ với liều trên 150 mg/ngày.
  • Lưu ý đặc biệt:
    • Thận trọng khi dùng với thuốc chống đông máu, NSAIDs khác, hoặc rượu.
    • Không nên dùng lâu dài cho trẻ em và thanh thiếu niên có sốt (nguy cơ Hội chứng Reye).
    • Báo bác sĩ nếu chuẩn bị phẫu thuật vì nguy cơ chảy máu kéo dài.

 

 

Để giúp mọi người biết thêm thông tin, xin hãy đánh giá thuốc sau khi sử dụng.