ASS-ratiopharm® 100 mg TAH- Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạnch
ASS-ratiopharm® 100 mg TAH- Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạnch
ASS-ratiopharm® 100 mg TAH- Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạnch
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000413
Đánh giá:
0.0
ASS-ratiopharm® 100 mg TAH- Thuốc ngăn ngừa biến cố tim mạnch
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000413
Đánh giá:
0.0
ASS-ratiopharm® 100 mg TAH thuốc chứa acetylsalicylic acid (ASA), được sử dụng để ngăn ngừa các biến cố tim mạch như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và huyết khối. Thuốc uống 1 viên mỗi ngày sau ăn, không nhai hoặc nghiền viên. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi, phụ nữ mang thai trong 3 tháng cuối, hoặc người có bệnh lý về dạ dày.
Mã sản phẩm: 01343682
Công ty: ratiopharm GmbH
Thuốc bán tại thị trường
Nội địa đức
Madein
Germany
Germany
5.32 Euro
Chọn loại:
* Không cần đơn bác sĩ

 

  • Liều lượng:
    • Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc hướng dẫn trong tờ thông tin thuốc.
    • Thông thường, uống 1 viên/ngày (100 mg), sau bữa ăn, với nước đầy.
    • Không uống khi đói. Trong trường hợp nhồi máu cơ tim cấp, viên đầu tiên nên được nhai hoặc nghiền.
  • Thời gian sử dụng: Dùng lâu dài theo hướng dẫn của bác sĩ. Không tự ý ngưng thuốc.

 

 

 

  • Thành phần chính: Acetylsalicylic Acid (ASA) 100 mg mỗi viên.
  • Công dụng:
    • Ngăn ngừa hình thành huyết khối, ức chế kết tập tiểu cầu.
    • Điều trị và dự phòng:
      • Đau thắt ngực không ổn định.
      • Nhồi máu cơ tim cấp.
      • Ngăn tái phát nhồi máu cơ tim.
      • Sau các thủ thuật hoặc phẫu thuật mạch máu (như bắc cầu động mạch vành).
      • Phòng ngừa đột quỵ và cơn thiếu máu não thoáng qua (TIA).

 

 

Tác dụng phụ:

  • Phổ biến:
    • Rối loạn tiêu hóa: ợ nóng, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
    • Xuất huyết nhẹ trong đường tiêu hóa.
  • Ít gặp:
    • Loét hoặc xuất huyết dạ dày, viêm dạ dày.
    • Phát ban, dị ứng, nổi mề đay.
    • Nhức đầu, chóng mặt, ù tai (dấu hiệu quá liều).
  • Hiếm gặp:
    • Suy gan, suy thận cấp, rối loạn chức năng thận.
    • Hạ đường huyết.
    • Cơn gút cấp do giảm thải acid uric.
  • Khi có dấu hiệu nghiêm trọng như phân đen hoặc nôn ra máu, cần ngừng thuốc và liên hệ bác sĩ ngay.

Lưu ý và bảo quản:

  • Không dùng thuốc khi:
    • Dị ứng với acetylsalicylic acid hoặc các thành phần khác.
    • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
    • Suy gan, suy thận nặng, suy tim không kiểm soát.
    • Dùng methotrexate liều cao (>15 mg/tuần).
    • Trong ba tháng cuối thai kỳ với liều trên 150 mg/ngày.
  • Thận trọng:
    • Không dùng chung với thuốc chống đông máu, NSAIDs khác hoặc rượu.
    • Báo bác sĩ nếu chuẩn bị phẫu thuật vì nguy cơ chảy máu kéo dài.
    • Tránh dùng ở trẻ em có triệu chứng sốt, vì nguy cơ Hội chứng Reye.
  • Bảo quản:
    • Nơi khô ráo, dưới 25°C, tránh ánh sáng và ẩm.
    • Tránh xa tầm tay trẻ em.
    • Không dùng sau ngày hết hạn ghi trên bao bì.
Để giúp mọi người biết thêm thông tin, xin hãy đánh giá thuốc sau khi sử dụng.