Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000600
Đánh giá:
0.0
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg - Thuốc phòng ngừa và giảm triệu chứng buồn nôn
Dạng bào chế : Viên nén
Số data : 000600
Đánh giá:
0.0
Reisetabletten-ratiopharm® 50 mg giúp giảm buồn nôn và say tàu xe hiệu quả với liều uống trước chuyến đi 30 phút. Sản phẩm phù hợp cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Đảm bảo an toàn khi dùng đúng liều lượng, tránh lạm dụng để phòng ngừa tác dụng phụ.
Mã sản phẩm: 07372118
Công ty: rationpharm GmbH
Thuốc bán tại thị trường
Nội địa đức
Madein
Germany
Germany
5.53 Euro
Chọn loại:
* Không cần đơn bác sĩ
Dược phẩm có thể liên quan

Reisetabletten-ratiopharm® chứa Dimenhydrinat – một hoạt chất thuộc nhóm kháng histamin H1, giúp giảm buồn nôn và chóng mặt.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: 1 viên uống trước chuyến đi 30 phút.
  • Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: ½ viên đến 1 viên mỗi lần, tối đa 3 viên/ngày.
  • Liều dùng cách nhau ít nhất 6–8 giờ.
  • Không dùng quá 6 viên (tương đương 300 mg) trong 24 giờ.

Cách dùng:

  • Uống viên thuốc với nước, tốt nhất là trước bữa ăn.
  • Có thể bẻ viên thành hai phần nếu cần thiết để điều chỉnh liều lượng.

Công dụng:

  • Phòng ngừa và điều trị buồn nôn, nôn mửa do say tàu xe hoặc các nguyên nhân khác (trừ hóa trị liệu).
  • Giảm triệu chứng chóng mặt và khó chịu do rối loạn tiền đình.

Thành phần:

  • Hoạt chất: Dimenhydrinat 50 mg mỗi viên.
  • Tá dược: Lactose, microcrystalline cellulose, natri carboxymethylstarch, calci hydrogen phosphate, magie stearat.
  • Phổ biến: Buồn ngủ, mệt mỏi, khô miệng, chóng mặt.
  • Ít gặp: Táo bón, khó tiểu tiện, rối loạn nhịp tim nhẹ.
  • Hiếm gặp: Dị ứng, nổi mẩn đỏ, phù nề, khó thở, phản ứng quá mẫn như sốc phản vệ.

Trong trường hợp quá liều, có thể xuất hiện các triệu chứng như lú lẫn, rối loạn nhịp tim, co giật hoặc huyết áp cao

  • Không dùng nếu:
    • Dị ứng với Dimenhydrinat hoặc các thành phần của thuốc.
    • Bị động kinh, tăng nhãn áp, rối loạn tim mạch hoặc viêm tuyến tiền liệt.
    • Trẻ em dưới 6 tuổi hoặc phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Thận trọng:
    • Không dùng đồng thời với thuốc chống trầm cảm nhóm MAOIs hoặc các thuốc an thần mạnh.
    • Không sử dụng trong thời gian dài mà không có sự giám sát của bác sĩ.

Bảo quản:

  • Ở nhiệt độ dưới 25°C, nơi khô ráo và tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Giữ thuốc xa tầm tay trẻ em .
Để giúp mọi người biết thêm thông tin, xin hãy đánh giá thuốc sau khi sử dụng.